Nguồn từ cuốn N1 日本語総まとめ
お節介な おせっかいな bao đồng, nhiều chuyện
金遣いが荒い かねづかいがあらい người sài tiền hoang phí
荒っぽい tính cách thô lỗ
しぶとい người ngoan cố
卑しい いやしい đê tiện
嫌らしい いやらしい đáng ghét
馴れ馴れしい なれなれしい thân thiện, cởi mở
気まぐれな きまぐれな tính khí thất thường
陰気な いんきな người ủ rũ u ám
潔い いさぎよい thẳng thắn, hiên ngang
用心深い ようじんふかい cẩn thận, thận trọng
勇ましい いさましい dũng cảm
逞ましい たくましい nhìn khoẻ khoắn
気品がある きひんがある quí phái
色気がある いろけがある nhìn sexy, quyến rũ
淑やかな しとやかな nhìn dịu dàng
近寄りがたい ちかよりがたい người khó gần
無口な むくちな người ít nói
生真面目な きまじめな chăm chỉ, cần mẫn
誠実な せいじつな thành thật
真面な まともな chín chắn
大柄な おおがらな to con
小柄な こがらな nhỏ con
有望な ゆうぼうな người có ước mơ
無邪気な むじゃきな ngây thơ, hồn nhiên
愛想がいい あいそうがいい dễ mến
気さくな きさくな thân thiện
大らかな おおかな rộng lượng
素朴な そぼくな chất phát, ngây thơ
物好きな ものずきな người hiếu kì
気立てがいい きだてがいい tốt bụng
温和な おんわな nhân hậu, ôn hoà
凛々しい りりしい ga lăng
臆病な おくびょうな nhát gan
おっちょこちょいな láu táu, hấp tấp
でしゃばりな hay xía vào chuyện người khác
きざな tỏ vẻ ta đây
ルーズな giờ giấc bê bối
デリケート mềm yếu, nhạy cảm